GIỚI THIỆU CHUNG
Giao thông Vận tải giữ vai trò hết sức quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, nếu giao thông là huyết mạch thì vận tải là quá trình tổ chức, khai thác, phân phối, vận chuyển hàng hóa trong lưu thông một cách có hiệu quả nhất nhằm đem lại lợi nhuận, thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế quốc dân và phục vụ nhu cầu của nhân dân.
Khoa Vận tải - Kinh tế, Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh được Hiệu trưởng ký Quyết định thành lập vào ngày 15 tháng 8 năm 2016.
Hiện nay Khoa Vận tải - Kinh tế, Phân hiệu có 04 Bộ môn, bao gồm: Bộ môn Kinh tế xây dựng, Bộ môn Quản lý vận tải, Bộ môn Quản lý Kinh tế, Bộ môn Tài chính Kế Toán.Tính đến thời điểm hiện tại, số lượng giảng viên của Khoa Vận tải – Kinh tế là 27 người, trong đó có 2 Phó giáo sư, 5 tiến sĩ, 5 giảng viên đang là nghiên cứu sinh.
Văn phòng Khoa đặt tại: Nhà E.10 Khu Giảng Đường– Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại Tp.HCM, số 451 Đường Lê Văn Việt, P. Tăng Nhơn Phú A, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM.
Là một trong những Khoa có bề dày truyền thống về đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, lao động sản xuất. Là đơn vị trực thuộc Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải, Khoa Vận tải – Kinh tế luôn đảm bảo các nhiệm vụ về đào tạo nguồn nhân lực cho các lĩnh vực sau:
Các ngành Đào tạo Đại học:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
3 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
6 |
Khai thác vận tải |
784010 |
7 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
8 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Các ngành Đào tạo Cao học:
TT |
Ngành |
Mã số |
1 | Quản trị kinh doanh | 8340101 |
2 | Tổ chức và quản lý vận tải | 8840103 |
3 | Quản lý kinh tế | 8340410 |
4 | Quản lý xây dựng | 8580302 |
Sinh viên tốt nghiệp có thể công tác tại các cơ quan quản lý nhà nước về GTVT, công ty xây dựng, công ty vận tải thủy, bộ, đường sắt và các lĩnh vực có liên quan đến kinh tế, kế toán, quản lý kinh tế, quản lý dự án. Trong số đó, có nhiều người đã trở thành nhà giáo, nhà khoa học, có những người đã trở thành cán bộ quản lý chủ chốt trong các cơ quan, địa phương doanh nghiệp, đóng góp một phần không nhỏ cho sự nghiệp phát triển đất nước.
Sinh viên theo học tại trường ngoài việc học tập còn có điều kiện tham gia các đề tài nghiên cứu khoa học, các cuộc thi học thuật, các kỳ thi Olympic toàn quốc trong đó nhiều sinh viên của khoa đã đạt giải cao tại các kỳ thi này. Ngoài ra sinh viên còn có thể tham gia tích cực vào các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao do đoàn khoa và nhà trường tổ chức, góp phần bổ sung và phát triển các kỹ năng toàn diện cho sinh viên.
Những thành tích mà Thầy và Trò khoa Vận tải – Kinh tế - Phân hiệu đạt được trong suốt những năm qua đã đóng góp không nhỏ vào sự lớn mạnh của nhà trường nói chung và phân hiệu nói riêng. Trong tương lai, Khoa sẽ tiếp tục không ngừng nghiên cứu đổi mới nội dung chương trình đào tạo, phương pháp giảng dạy, xây dựng đội ngũ, phát triển cơ sở vật chất nhằm hoàn thành sứ mệnh lịch sử được nhà trường giao phó đó là trở thành một trung tâm đào tạo hàng đầu về lĩnh vực giao thông vận tải và kinh tế ở khu vực phía Nam và cả nước.
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ KHOA
STT |
Họ và tên |
Học hàm/ học vị |
Chức vụ |
Liên lạc |
BAN CHỦ NHIỆM KHOA | ||||
1 |
Phạm Phú Cường |
PGS.TS |
Trưởng khoa |
|
2 |
Nguyễn Thị Bích Hằng |
PGS.TS |
P. Trưởng khoa |
|
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG | ||||
1 |
Phạm Phú Cường |
PGS.TS |
Trưởng bộ môn |
|
2 |
Lê Trọng Tùng |
TS |
Giảng viên |
|
3 |
Lê Hải Quân |
ThS |
Giảng viên |
|
4 |
Chu Minh Anh |
ThS |
Giảng viên |
|
5 |
Trịnh Thị Trang |
ThS |
Giảng viên |
|
6 |
Nguyễn Phương Thanh |
ThS |
Giảng viên |
|
7 |
Phạm Nguyễn Quỳnh Hương |
ThS |
Giảng viên |
![]() |
BỘ MÔN QUẢN LÝ KINH TẾ | ||||
1 |
Nguyễn Thị Bích Hằng |
PGS.TS |
Phó Trưởng Khoa Trưởng bộ môn Giảng viên chính |
|
2 |
Đậu Thị Hoài Nam |
ThS |
Giảng viên |
|
3 |
Đặng Văn Ơn |
ThS |
Trưởng Phòng CTCT&SV Giảng viên |
|
4 |
Đặng Thị Nga |
ThS |
Giảng viên |
|
5 |
Nguyễn Thị Nhật Linh |
ThS |
Giảng viên |
|
6 |
Bùi Phương Anh |
ThS |
Giảng viên |
|
7 |
Phạm Thị Hằng |
ThS |
Giảng viên |
|
BỘ MÔN QUẢN LÝ VẬN TẢI | ||||
1 |
Nguyễn Văn Dũng |
ThS |
Trưởng bộ môn Giảng viên |
![]() |
2 |
Phan Lê Như Thủy |
ThS |
Giảng viên |
|
3 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
TS |
Giảng viên |
|
4 |
Hoàng Văn Hào |
ThS |
Giảng viên |
|
5 |
Nguyễn Quang Huy |
ThS |
Giảng viên |
|
6 |
Huỳnh Thị Thúy Kiều |
ThS |
Giảng viên |
|
7 |
Nguyễn Thị Mai |
KS |
Trợ giảng |
![]() |
BỘ MÔN TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN | ||||
1 |
Trần Thị Thu |
ThS |
Trưởng bộ môn |
|
2 |
Nguyễn Thị Hiên |
ThS |
Giảng viên |
|
3 |
Đỗ Thị Hải Yến |
TS |
Giảng viên |
|
4 |
Phạm Mỹ Quyên |
ThS |
Giảng viên |
|