KHOA CÔNG TRÌNH
BAN CHỦ NHIỆM KHOA:
Trưởng Khoa: PGS-TS Lê Văn Bách
Phó Trưởng Khoa: PGS-TS Lê Văn Phúc
TS. Trần Thị Trúc Liểu
Website: http://dept.utc2.edu.vn/khoacongtrinh/
Fanpage: https://www.facebook.com/KhoaCongtrinhUTCHCMC
Địa chỉ: Nhà E10 – Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại Tp.HCM, số 450 – 451 Đường Lê Văn Việt, P. Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.
1. Lịch sử hình thành và phát triển.
Khoa Công trình Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh được Hiệu trưởng ký Quyết định thành lập vào ngày 15 tháng 8 năm 2016. Hiện nay Khoa Công trình Phân hiệu có tổng cộng 05 Bộ môn, bao gồm: Bộ môn Đường bộ Đường sắt, Bộ môn Cầu hầm và Mê trô, Bộ môn Xây dựng dân dụng và Kiến trúc, Bộ môn Kỹ thuật Kết cấu và Bộ môn Cơ sở Công trình. Văn phòng Khoa đặt tại: Nhà E10 – Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại Tp.HCM, số 450 – 451 Đường Lê Văn Việt, P. Tăng Nhơn Phú A, Tp. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Cơ cấu tổ chức.
Ban chủ nhiệm Khoa gồm Trưởng khoa và 02 Phó Trưởng khoa, 01 Chi bộ Khoa Công trình, Công đoàn Khoa gồm 05 công đoàn bộ môn và Liên chi đoàn TNCS Hồ Chí Minh với chi đoàn giáo viên cùng chi đoàn các lớp sinh viên.
3. Chức năng - Nhiệm vụ:
3.1 Chức năng:
Là đơn vị quản lý hành chính cơ sở của Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh, giúp Ban Giám đốc Phân hiệu tổ chức thực hiện quá trình đào tạo các ngành chuyên môn thuộc lĩnh vực được giao theo kế hoạch đào tạo chung của Trường. Quản lý cán bộ, giảng viên, nhân viên và sinh viên thuộc khoa theo sự phân công của Ban Giám đốc Phân hiệu.
3.2 Nhiệm vụ:
- Quản lý và tổ chức thực hiện quá trình đào tạo, kế hoạch giảng dạy, học tập các ngành (kể cả hệ đào tạo không chính quy) theo kế hoạch chung của Phân hiệu;
- Quản lý và tổ chức đào tạo 16 chuyên ngành bậc đại học: Cầu hầm, Đường hầm và Metro, Cầu đường bộ, Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ, Cầu đường sắt, Đường sắt, Đường sắt đô thị, Công trình giao thông công chính, Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay, Công trình giao thông đô thị, Công trình thủy, Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông;
- Chủ trì trong việc ra đề thi kết thúc các học phần;
- Phối hợp xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên và nhân viên thuộc khoa;
- Quản lý, tổ chức cho cán bộ, giảng viên và sinh viên nghiên cứu khoa học, thực tập, sản xuất;
- Quản lý toàn diện cán bộ, giảng viên và sinh viên trong khoa, tổ chức công tác giáo vụ khoa, quản lý điểm của sinh viên;
- Biên soạn chương trình, giáo trình các học phần thuộc các ngành khoa quản lý và các ngành có môn học liên quan đến chuyên môn của khoa;
- Quản lý toàn bộ cơ sở vật chất trang thiết bị của khoa do Trường giao.
Đội ngũ cán bộ Khoa Công trình.
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ / Chuyên môn |
Hình ảnh |
|
I |
BM. ĐƯỜNG BỘ - ĐƯỜNG SẮT |
||||
1 |
Nguyễn Văn Hùng |
PGS.TS |
Phó Hiệu trưởng Bí thư đảng ủy Giám đốc Phân hiệu Giảng Viên |
|
|
2 |
Lê Văn Bách |
PGS.TS |
Trưởng Khoa Công trình Trưởng Bộ môn Giảng Viên |
|
|
3 |
Lê Văn Phúc |
PGS.TS |
Phó trưởng khoa CT Giảng Viên |
|
|
4 |
Võ Hồng Lâm |
ThS |
Phó Trưởng Bộ môn Giảng Viên |
|
|
5 |
Võ Xuân Lý |
ThS |
Giám đốc TTĐTTH&CGCN Giảng Viên |
|
|
6 |
Nguyễn Phước Minh |
TS |
Giảng Viên |
|
|
7 |
Nguyễn Đức Trọng |
TS |
Giảng Viên |
|
|
8 |
Nguyễn Văn Du |
TS |
Trưởng Phòng Đào tạo Giảng Viên |
|
|
9 |
Nguyễn Sơn Đông |
ThS |
Giảng Viên |
|
|
10 | Nguyễn Đức Tâm | ThS | Giảng Viên | ![]() |
|
11 |
Vũ Đoàn Quân |
ThS |
Giảng Viên |
|
|
12 |
Đỗ Minh Khánh |
ThS |
Phó Trưởng Phòng TB - QT Giảng Viên |
|
|
13 | Trần Quang Vượng | ThS |
Trưởng Phòng TB - QT Giảng Viên |
![]() |
|
II |
BM. Cầu hầm và Metro |
||||
1 | Nguyễn Thạc Quang | TS |
Phó Giám đốc Phân hiệu Giảng Viên |
![]() |
|
2 |
Ngô Châu Phương |
TS |
Trưởng Phòng KHCN&ĐN Giảng Viên |
|
|
3 | Hồ Xuân Ba |
TS |
Trưởng Bộ môn Giảng Viên |
|
|
4 |
Hồ Việt Long |
TS |
Phó Trưởng BM Giảng Viên |
|
|
5 |
Hồ Vĩnh Hạ |
TS |
Giảng Viên |
|
|
6 |
Diệp Thành Hưng |
ThS |
Giảng Viên |
|
|
7 |
Phạm Ngọc Bảy |
ThS |
Giảng Viên |
|
|
8 |
Ngô Thanh Thủy |
TS |
Giảng Viên |
|
|
9 |
Huỳnh Xuân Tín |
ThS |
Giảng Viên |
|
|
10 |
Đỗ Thành Hiếu |
ThS |
Giảng Viên |
|
|
11 |
Nguyễn Đức Hiếu |
TS |
Giảng Viên |
|
|
12 |
Vũ Văn Toản |
TS |
Giảng Viên |
|
|
13 |
Nguyễn Xuân Tùng |
TS |
Giảng Viên |
|
|
14 | Trần Anh Đạt | TS | Giảng viên | ![]() |
|
15 | Nguyễn Danh Huy | ThS | Giảng viên | ![]() |
|
III |
BM. Kỹ thuật kết cấu |
||||
1 |
Nguyễn Đăng Điềm |
ThS |
Trưởng Bộ môn Giảng viên |
|
|
2 | Nguyễn Nhật Minh Trị | TS |
Phó Trưởng Bộ môn Giảng viên |
||
3 |
Nguyễn Lộc Kha |
TS |
Giảng viên |
|
|
4 |
Phạm Thị Kiều |
ThS |
Giảng Viên |
|
|
5 |
Lê Gia Khuyến |
ThS |
Trưởng Ban Thanh tra Giảng Viên |
|
|
6 |
Huỳnh Văn Quân |
TS |
Giảng Viên |
|
|
7 |
Lê Hữu Đạt |
ThS |
Giảng Viên |
|
|
8 |
Nguyễn Công Thức |
ThS |
Giảng Viên |
|
|
9 |
Phạm Mỹ Linh |
ThS |
Giảng Viên |
|
|
10 |
Trần Xuân Hòa |
TS |
Giảng Viên |
|
|
11 |
Nguyễn Thanh Hà |
TS |
Giảng Viên |
|
|
IV |
BM. Cơ sở công trình |
||||
1 |
Trịnh Xuân Báu |
ThS |
Trưởng Bộ môn Giảng Viên |
|
|
2 |
Lê Thị Hà |
ThS |
Phó trưởng Bộ môn Giảng Viên |
|
|
3 |
Nguyễn Tuấn Cường |
ThS |
Giảng viên |
|
|
4 |
Trần Huy Thiệp |
ThS |
Giảng viên |
|
|
5 |
Lê Thị Thu Thủy |
ThS |
Giảng viên |
|
|
6 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
ThS |
Giảng viên |
|
|
7 |
Nguyễn Xuân Trường |
ThS |
Giảng viên |
|
|
8 | Trần Xuân Ba | ThS | Giảng viên | ![]() |
|
9 | Lê Văn Dũng | ThS | Giảng viên | ![]() |
|
10 | Phạm Bá Hưng | ThS | Giảng viên | ![]() |
|
11 | Trần Văn Thuận | ThS | Giảng viên | ![]() |
|
V |
BM. Xây dựng dân dụng và kiến trúc |
||||
1 | Trần Thị Trúc Liểu | TS |
Phó Trưởng Khoa Công trình Trưởng Bộ môn Giảng viên |
![]() |
|
2 |
Vũ Việt Hưng |
TS |
Giảng viên |
|
|
3 |
Đoàn Tấn Thi |
ThS |
Giảng viên |
|
|
4 | Nguyễn Công Hậu | KS | Giảng viên | ![]() |
|
5 | Nguyễn Quang Sĩ | ThS | Giảng viên | ![]() |
|
6 |
Đào Nguyễn Huy Tòng | ThS | Giảng viên |
|
|
7 | Lê Minh Cảnh | ThS | Giảng viên | ![]() |
|
8 |
Hà Quang Hùng |
TS |
Giảng viên |
||
9 | Nguyễn Đăng Khoa | ThS | Giảng viên |
|
|
10 | Hà Văn Anh Khoa | ThS | Giảng viên | ![]() |