Số TT |
Mã số, tên đề tài, dự án |
Cá nhân/ Đơn vị chủ trì |
Thời gian thực hiện (bắt đầu/kết thúc) |
Kết quả đạt được, địa chỉ đã hoặc dự kiến sẽ áp dụng |
Tổng kinh phí cấp đến 2020 (Tr.đ) |
Tình hình đánh giá, nghiệm thu các nhiệm vụ KH&CN |
Ghi chú |
|||
XS |
Khá |
Đạt |
Chưa |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia (*) |
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ (**) |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp mở rộng cầu Trùm Thuật thuộc tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau (Hợp đồng số 07/2014/HĐ-SKHCN) |
Nguyễn Thạc Quang, Lê Thành Huấn/ Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau |
2014-2016 |
- 02 bài báo đăng tạp chí trong nước - 03 bài báo đăng kỷ yếu hội thảo khoa học trong nước |
437.25 |
|
x |
|
|
|
2 |
DT174054, Nghiên cứu sử dụng vật liệu nano SiO2 điều chế từ tro trấu để cải thiện một số tính chất cho bê tông asphalt trong xây dựng mặt đường ô tô khu vực Tây Nam Bộ |
Lê Văn Bách/ Trường Cao đẳng GTVT TW6 |
04/2016-03/2017 |
- 01 bài báo đăng tạp chí quốc tế - Đào tạo 02 thạc sỹ Kết quả nghiên cứu được chuyển giao cho các đơn vị sản xuất nghiên cứu triển khai thí điểm một vài công trình ngoài thực tế như Sở GTVT các tỉnh miền Tây Nam Bộ, nếu kết quả tốt sẽ triển khai áp dụng đại trà cho một số công trình xây dựng mặt đường ô tô có sử dụng lớp mặt là bê tông asphalt. |
300 |
|
x |
|
|
Mức B |
3 |
B2017-GHA-08, Nghiên cứu sử dụng nhựa 40/50 chế tạo bê tông nhựa làm mặt đường ở Việt Nam |
Nguyễn Văn Hùng/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2017-12/2018 |
Sản phẩm khoa học - 02 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 báo cáo tại hội nghị khoa học Sản phẩm đào tạo: - Đào tạo 01 thạc sỹ Sản phẩm ứng dụng: - Quy trình chế tại BTN dùng nhựa 40/50 trong phòng thí nghiệm - Báo cáo kết quả phân tích hiệu quả sử dụng nhựa 40/50 chế tạo BTN làm mặt đường ở Việt Nam và khuyến nghị sử dụng - Bản thiết kế mẫu mặt đường nhựa có bố trí lớp BTN 40/50 cho các loại đường (phân theo tải trọng và tốc độ chạy xe) của nước ta - Bản khuyến nghị quy trình công nghệ hiện đại sản xuất đá, chế tạo hỗn hợp BTN, rải và lu lèn BTN 40/50 |
350 |
x |
|
|
|
|
4 |
Phát triển công nghệ mô phỏng số để thiết kế tối ưu lớp vật liệu mặt đường bê tông nhựa có khả năng kháng hằn lún trong điều kiện giao thông và khí hậu của Việt Nam (Thỏa thuận tài trợ số 35/FIRST/1a/UCT) |
Phân hiệu trường Đai học Giao thông vận tải tại Tp.HCM / Ban Quản lý dự án FIRST, Bộ Khoa học Công nghệ |
8/2018-9/2019 |
- 01 Báo cáo phân tích về định lượng thông số đặc trung của các vật liệu chế tạo BTN và BTN để phục vụ cho việc mô phỏng số - Hệ thống phần mềm mô phỏng số với các tính năng đủ mạnh để chạy mô phỏng số - tối ưu hóa lún mặt đường và có khả năng chạy các mô phỏng số mở rộng sau khi kết thúc dự án - 10 cán bộ được tiếp cận, nắm bắt chuyển giao công nghệ mô phỏng số - 02 cán bố được đào tạo làm chủ công nghệ mô phỏng số và xây dựng mô hình số hỗ trợ công tác thí nghiệm và thiết kế mặt đường bê tông nhựa kháng hằn lún - 01 tài liệu hướng dẫn về Phát triển công nghệ mô phỏng số dạng khung mở cho lún mặt đường ngoài thực địa và tối ưu hóa thiết kế hồn hợp vật liệu bê tông nhựa kháng lún mặt đường - 01 Chương trình mô phỏng số cho thiết kế tối ưu lớp vật liệu mặt đường nhựa kháng hằn lún ngoài thực địa, dạng khung mở được phát triển bởi cán bộ nghiên cứu của Phân hiệu trường ĐHGTVT tại Tp. HCM - 01 bài báo đăng tạp chí quốc tế - 01 bài báo đăng tạp chí trong nước - 05 cam kết/xác nhận chuyển giao công nghệ và ứng dụng của các đơn vị thiết kế, sản xuất BTN, thi công và đơn vị quản lý chuyên ngành (Ban Quản lý dự án 7, Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng CII, TEDI SOUTH, Sở Giao thông vận tải TP.HCM, Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng BMT) |
2,448.605 (~107,018 USD) |
|
|
|
|
Đạt |
5 |
B2018-GHA-18, Nghiên cứu lồng ghép Đánh giá môi trường chiến lược và Đánh giá tác động tích lũy trong chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giao thông vận tải Việt Nam |
Trịnh Xuân Báu/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
1/2018 |
Đang thực hiện |
450 |
|
|
|
|
- Đang thực hiện - Trong tổng kinh phí thực hiện có 350tr từ NSNN và 150tr từ CNĐT
|
III |
Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (***) |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
T2016-CSII-34, Ứng dụng logic mở để nâng cao chất lượng của các hệ thống định vị di động phối hợp có sử dụng mạng Ad-hoc |
Võ Trường Sơn/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2016-12/2016 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 phần mềm mô phỏng |
30 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
2 |
T2016-CSII-35, Nghiên cứu đánh giá hiệu quả công tác đấu thầu khai thác dịch vụ vận tải hành khách công cộng trên các tuyến xe buýt có trợ giá tại thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007-2015 và đề xuất giải pháp hoàn thiện |
Nguyễn Thị Bích Hằng/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2016-12/2016 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 bản kiến nghị với Sở GTVT Tp.HCM và Trung tâm Quản lý và điểu hành VTHKCC |
30 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
3 |
T2016-CSII-36, Nghiên cứu tính toán, thiết kệ bộ công tác của máy khoan cọc đất gia cố xi măng trong thi công các công trình xây dựng ở Việt Nam |
Nguyễn Hữu Chí/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2016-03/2017 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 Bản vẽ kỹ thuật |
30 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
4 |
T2016-CSII-37, Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển hệ thống lái qua dây dẫn |
Trần Văn Lợi/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2016-12/2016 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 chương trình điều khiển hệ thống SBW bằng máy tính |
45 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
5 |
T2016-CSII-38, Xây dựng mô hình xác định các yếu tố ảnh huởng đến tai nạn giao thông tại một số nút giao có đèn tín hiệu ở Thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất giải pháp nâng cao an toàn giao thông thông qua mô phỏng vi mô |
Trần Quang Vượng/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2016-12/2016 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước
|
30 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
6 |
T2016-CSII-39, Nghiên cứu sử dụng vật liệu nano SiO2 điều chế từ tro trấu để cải thiện một số tính chất của bê tông asphalt |
Lê Văn Bách/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2016-12/2016 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước
|
45 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
7 |
T2017-CSII-71, Nghiên cứu, chế tạo bộ cánh trộn cho thiết bị trộn phụ gia Styrene-butadiene-styrene và nhựa đường tại phòng thí nghiệm |
Nguyễn Văn Dũng/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2017-12/2017 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 bản kiến nghị - 01 bộ cánh trộn để lắp cho máy trộn BTN tại phòng thí nghiệm LAS XD 1398 |
45 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
8 |
T2017-CSII-72, Nghiên cứu sử dụng cấp phối đá dăm gia cố xi măng kết hợp tro bay trong xây dựng móng đường ô tô tại khu vực Đông Nam Bộ |
Nguyễn Đức Trọng/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2017-12/2017 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 báo cáo phân tích |
45 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
9 |
T2017-CSII-73, Thực nghiệm nghiên cứu độ thấm clorua trong bê tông ở trạng thái có ứng suất và trạng thái phá hủy cơ học, ứng dụng để dự đoán tuổi thọ sử dụng của công trình cầu bê tông cốt thép |
Hồ Xuân Ba/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2017-12/2017 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước
|
45 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
10 |
T2017-CSII-74, Nghiên cứu giải pháp hoàn thiện công tác quản lý khai thác, bảo trì công trình giao thông đường bộ trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh |
Phạm Phú Cường/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2017-12/2017 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước
|
30 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
11 |
T2017-CSII-75, Nghiên cứu xây dựng hệ thống điện năng lượng mặt trời đạt hiệu suất tối ưu ứng dụng trọng ngành Giao thông Vận tải |
Nguyễn Văn Bình/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2017-12/2017 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - Bộ điều khiển thu nhận năng lượng mặt trời - Bộ biến đổi điện áp một chiểu, xoay chiều - Phần mềm giám sắt điều khiển
|
45 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
12 |
T2018-PHII-001, Phân tích, đánh giá các thông số kỹ thuật của tấm bê tông khí chưng áp ảnh hưởng để hiệu quả cách âm cho trường chống ồn trên đường cao tốc |
Nguyễn Thạc Quang/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2018-12/2018 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước
|
37,5 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
13 |
T2018-PHII-002, Nghiên cứu sử dụng vật liệu silica fume kết hợp nano silica làm phụ gia để cải thiện cường độ cho bê tông xi măng |
Lê Văn Bách/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2018-12/2018 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 chuyên đề NCS |
37,5 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
14 |
T2018-PHII-003, Nghiên cứu những yếu tố tâm lý ảnh hưởng đến động cơ học tập của sinh viên năm thứ nhất ở Phân hiệu trường Đại học GTVT tại thành phố Hồ Chí Minh |
Vũ Hồng Vận/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2018-12/2018 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước
|
25 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
15 |
T2018-PHII-005, Phân tích ứng xử của kết cầu cầu đặt trên móng nông chịu động đất có xét tới tương tác với đất nền theo mô hình macro element |
Huỳnh Văn Quân/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2018-12/2018 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước
|
25 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
16 |
T2018-PHII-006, Nghiên cứu sự lan truyền vết nứt trong bản mặt cầu bê tông cốt thép đổ tại chỗ do xe quá tải |
Nguyễn Đức Hiếu/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2018-12/2018 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 chuyên đề NCS - 01 chương trình máy tính phân tích sự lan truyển vết nứt trong bản mặt cầu bê tông cốt thép đổ tại chỗ do tải trọng xe quá tải |
25 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
17 |
T2019-PHII-001, Nghiên cứu thiết kế và chế tạo mô hình máy tự động uốn thép xây dựng phục vụ cho hoạt động dạy học tại Phân hiệu |
Văn Quốc Hữu/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-03/2020 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 mô hình máy tự động uốn thép xây dựng - 01 sơ đồ vẽ thiết kế |
35,8 |
|
x |
|
|
Kết quả nghiệm thu: Khá |
18 |
T2019-PHII-002, Mô phỏng tính toán dự báo tuổi thọ kết cấu cầu, hầm bằng bê tông cốt thép có xét đến tác động đồng thời của tải trọng và môi trường biển |
Hồ Xuân Ba/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-12/2019 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 chương trình máy tính
|
35,8 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
19 |
T2019-PHII-003, Nghiên cứu sử dụng bê tông xi măng rỗng để thiết kế kết cấu áo đường nội bộ và vỉa hè đường thoát nước mặt tại Tp. Hồ Chí Minh |
Vũ Việt Hưng/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-12/2019 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 vật liệu bê tông xi măng rỗng - 01 báo cáo phân tích |
35,8 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
20 |
T2019-PHII-004, Nghiên cứu sử dụng tro bay tại chỗ để sản xuất bê tông xi măng trong xây dựng đường ô tô tại tỉnh Trà Vinh |
Nguyễn Đức Trọng/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-12/2019 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 vật liệu BTXM có sử dụng tro bay thay thế một phần chất kết dính |
35,8 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
21 |
T2019-PHII-005, Nghiên cứu khả năng hấp phụ thuốc nhuộm RO122 bằng vật liệu diatomite phủ chitosan khâu mạch để xử lí nước thải dệt nhuộm |
Lê Thị Thi Hạ/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-12/2019 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 vật liệu hấp phụ DCKM dạng bột có dung lượng hấp phụ đáp ứng yêu cầu xử lý nước thải dệt nhuộm - 01 báo cáo phân tích |
35,8 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
22 |
T2019-PHII-006, Phân tích hành vi của người tham gia giao thông trong điều kiện đường ngập nước tại Quận 9, Tp.HCM và đề xuất giải pháp quản lý giao thông thích ứng |
Nguyễn Thị Thanh Hương/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-12/2019 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 bản kiến nghị - 01 báo cáo phân tích |
35,8 |
|
x |
|
|
Kết quả nghiệm thu: Khá |
23 |
T2019-PHII-007, Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chuẩn đánh giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thị Bích Hằng/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-12/2019 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 bản kiến nghị về hệ thống tiêu chuẩn đánh giá dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt tại Tp.HCM |
35,8 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
24 |
T2019-PHII-008, Nghiên cứu sử dụng nano carbon làm phụ gia tăng cường khả năng chống lún vệt bánh xe của bê tông nhựa trong phòng thí nghiệm |
Võ Hồng Lâm/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-12/2019 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 vật liệu BTN C12.5 - 01 báo cáo phân tích |
35,8 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
25 |
T2019-PHII-009, Nghiên cứu xây dựng hệ thống đo dao động kết cấu cầu bằng phương pháp xử lý ảnh |
Nguyễn Văn Bình/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-12/2019 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 phần mềm phân tích, thống kê kết quả đo dao động kết cấu - 01 thiết bị đo dao động kết cấu bằng phương pháp xử lý ảnh - 01 báo cáo phân tích |
35,8 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
26 |
T2019-PHII-010, Nghiên cứu đánh giá độ bền mỏi của bê tông nhựa rỗng tạo nhám thoát nước và đề xuất áp dụng cho lớp vật liệu tạo nhám của mặt đường cao tốc Tp.HCM - Long Thành - Dầu Giây |
Nguyễn Phước Minh/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-12/2019 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 vật liệu BTN rỗng thoát nước (OGFCA) - 01 bản kiến nghị |
35,8 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
27 |
T2019-PHII-012, Định tuyến địa lý dựa vào hệ mờ và hướng di chuyển của các phương tiện trong mạng VANET phục vụ cho hệ thống giao thông thông minh |
Võ Trường Sơn/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-03/2020 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 đồ án tốt nghiệp đại học - 01 phần mềm mô phỏng để đánh giá kết quả hoạt động của giao thức định tuyến được đề xuất so với các giao thức đã có tương ứng - 01 báo cáo phân tích |
35,8 |
|
x |
|
|
Kết quả nghiệm thu: Khá |
28 |
T2019-PHII-013, Nghiên cứu sử dụng vôi thủy hóa làm phụ gia cải thiện một số chỉ tiêu cơ học của bê tông nhựa trong điều kiện khu vực phía Nam |
Lê Văn Phúc/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-12/2019 |
- 01 bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước - 01 vật liệu BTN C12.5 - 01 báo cáo phân tích |
35,725 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
29 |
T2019-PHII-014TĐ, Nghiên cứu sử dụng vật liệu nano carbon để tăng cường tuổi thọ của bê tông nhựa dưới tác dụng phá hoại của nước và tải trọng lặp |
Lê Văn Bách/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2019-06/2020 |
- 02 bài báo đăng tạp chí được HĐCDGSNN tính điểm tối đa 0,75 trở lên - 01 bài báo đăng tạp chí thuộc danh mục Scopus - 01 bảng thiết kế cấp phối BTNC12.5 có sử dụng nano carbon và các chỉ dẫn kỹ thuật chế tạo mẫu trong phòng |
80 |
|
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
30 |
T2020-PHII-001, Mô hình tính toán mối nối dầm cột bê tông cốt thép dạng chữ T theo lý thuyết phá hoại cắt bản lề của Shiohara |
Trần Xuân Hòa/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2020-12/2020 |
- 01 bài báo đăng tạp chí được HĐCDGSNN tính điểm CTKH - 01 chương trình máy tính |
37,5 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
31 |
T2020-PHII-002, Nghiên cứu ứng dụng thuật toán xử lý ảnh để phát hiện và cảnh báo vết nứt mặt đường |
Nguyễn Lê Minh/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2020-12/2020 |
- 01 Bài báo đăng tạp chí quốc tế - 01 Chương trình máy tính |
37,5 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
32 |
T2020-PHII-003, Ứng dụng phương pháp phát hiện motif trên dữ liệu chuỗi thời gian để dự đoán số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển vào Phân hiệu trường Đại học Giao thông Vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh |
Trần Thị Dung/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2020-12/2020 |
- 01 Bài báo đăng tạp chí quốc tế - 01 Chương trình máy tính |
37,5 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
33 |
T2020-PHII-004, Nghiên cứu bài toán bất đẳng thức trọng cho một số toán tử tích phân |
Kiều Hữu Dũng/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2020-12/2020 |
|
37,5 |
|
|
|
|
Thanh lý |
34 |
T2020-PHII-005, Phân tích lý thuyết và thực nghiệm ứng xử của kết cấu cầu chịu động đất xét đến biến dạng nền đất |
Huỳnh Văn Quân/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2020-12/2020 |
- 01 bài báo đăng tạp chí được HĐCDGSNN tính điểm CTKH - 01 chuyên đề NCS - 01 chương trình máy tính |
37,5 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
35 |
T2020-PHII-006, Nghiên cứu sự tác động của các nhân tố trong hoạt động logistics đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Phan Lê Như Thủy/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2020-12/2020 |
- 01 bài báo đăng tạp chí được HĐCDGSNN tính điểm CTKH - 01 báo cáo phân tích số liệu khảo sát thực tế - 01 bản kiến nghị |
25 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
36 |
T2020-PHII-007, Đề xuất giải pháp dạy và học tích cực để tạo hứng thú, phát triển năng lực tự học và sáng tạo của sinh viên tại Phân hiệu trường đại học Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Vũ Hồng Vận/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2020-12/2020 |
- 01 bài báo đăng tạp chí thuộc danh mục Scopus - 01 báo cáo phân tích số liệu khảo sát thực tế - 01 bản kiến nghị |
25 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
37 |
T2020-PHII-008, Nghiên cứu đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố quản trị môi trường đến hiệu quả bảo vệ môi trường tại các doanh nghiệp Việt Nam |
Trần Thị Thu/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2020-12/2020 |
- 01 bài báo đăng tạp chí được HĐCDGSNN tính điểm CTKH - 01 báo cáo phân tích số liệu khảo sát thực tế - 01 bản kiến nghị |
25 |
x |
|
|
|
Kết quả nghiệm thu: Tốt |
38 |
T2020-PHII-009, Nghiên cứu ảnh hưởng phụ gia nano carbon đến độ bền mỏi của mặt đường bê tông nhựa theo mô hình uốn mẫu bán nguyệt |
Nguyễn Minh Quang/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2020-12/2020 |
- 01 bài báo đăng tạp chí được HĐCDGSNN tính điểm CTKH - 01 báo cáo kết quả thí nghiệm |
37,5 |
|
x |
|
|
Kết quả nghiệm thu: Khá |
39 |
T2020-PHII-003TĐ, Nghiên cứu thực nghiệm ứng xử của cột BTCT có cốt thép bị ăn mòn được gia cường bằng vật liệu sợi Composite |
Huỳnh Xuân Tín/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2020-06/2021 |
Đang thực hiện |
120 |
|
|
|
|
|
40 |
T2020-PHII-004TĐ, Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy đốt nóng và xới trộn mặt đường bê tông nhựa phục vụ công tác duy tu sửa chữa. |
Nguyễn Văn Dũng/ Trường Đại học Giao thông vận tải |
01/2020-12/2021 |
Đang thực hiện |
220 |
|
|
|
|
|