Link Chương trình đào tạo các ngành tại cơ sở Chính Hà Nội:https://utc.edu.vn/dao-tao/chuong-trinh-dao-tao
TT |
Tên ngành (Chuyên ngành/ nhóm Chuyên ngành) |
Tải về CTĐT |
---|---|---|
I |
Khoa Công trình |
|
1 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
|
1.1 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
|
1.2 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường bộ |
|
1.3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu hầm |
|
1.4 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường sắt |
|
1.5 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt |
|
1.6 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay |
|
1.7 |
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay |
|
1.8 |
Chuyên ngành Công trình giao thông công chính |
|
1.9 |
Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị |
|
1.10 |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
|
1.11 |
Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ |
|
1.12
|
Nhóm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT)
|
|
|
||
II | Khoa Kỹ thuật xây dựng | |
3 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
Tải về CTDT |
3.1 |
Ngành Kiến trúc | Tải về CTDT |
III |
Khoa Cơ khí |
|
4 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
|
4.1 |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí (gồm các Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử) |
|
4.2 |
Nhóm Kỹ thuật ôtô (Chuyên ngành Cơ khí ôtô) |
|
4.3 |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí động lực (gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro) |
|
IV |
Khoa Điện - Điện tử |
Tải về CTDT |
6 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
7 |
Ngành Kỹ thuật điện |
|
8 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
V |
Khoa Công nghệ thông tin |
|
9 |
Ngành Công nghệ thông tin |
|
VI |
Khoa Vận tải - Kinh tế |
Tải về CTDT |
10 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm các Chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) |
|
11 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm các Chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị; Khai thác vận tải đa phương thức; Khai thác vận tải đường bộ thành phố; Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) |
|
12 |
Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
|
13 |
Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông) |
|
14 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm các Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải; Quản trị Logistics) |
|
VII |
Khoa Môi trường & ATGT |
Tải về CTDT |
15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
16 |
Ngành Kỹ thuật môi trường |
|
VIII | Khoa Quản lý xây dựng | Tải về CTDT |
1 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các Chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | |
2 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các Chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |